STT
|
TRƯỜNG
|
ĐỊA ĐIỂM
|
LOẠI HỌC BỔNG
|
GIÁ TRỊ
|
GHI CHÚ/ ĐIỀU KIỆN
|
I
|
Học bổng khối trung học phổ thông
|
1
|
Taylors College
|
Sydney, Melbourne và Perth
|
|
AU$ 2,500 – 5,000
|
GPA > 8.0
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
2
|
University Senior College
|
Adelaide
|
|
Miễn 100% phí nhà ở trong 8 tuần
|
GPA loại tốt với điểm Toán & Tiếng Anh >=7.5
Bài test đầu vào đạt 7.5 trở lên
|
3
|
Eynesbury College
|
Adelaide
|
Học bổng lớp 10
|
30% và 50%
|
GPA 7.0-8.5
|
Học bổng lớp 11
|
30%
|
GPA 8.0
|
II
|
Học bổng khóa Dự bị/ Cao đẳng (Năm 1 Đại học)
|
1
|
Australian National University
|
Canberra
|
Khóa dự bị & Cao đẳng
|
AU$ 2,500 – 5,000
|
GPA > 8.0
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
2
|
The University of Sydney
|
Sydney
|
Khóa dự bị
|
AU$ 2,500 – 5,000
|
GPA > 8.0
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
3
|
The University of Western Australia
|
Perth
|
Khóa dự bị & Cao đẳng
|
AU$ 2,500 – 5,000 – 7,500
|
GPA > 8.0
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
4
|
Flinders University
|
Adelaide
|
Khóa Dự bị đại học; Cao đẳng & Dự bị thạc sĩ
|
AU$ 2,500 – 5,000 – 7,500
|
GPA > 8.0
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
5
|
The University of Wollongong
|
Wollongong
Sydney
|
Khóa Dự bị (HB dành riêng cho sv Việt Nam)
|
25 – 50%
|
Xét hồ sơ học tập (Ielts đạt 5.5 trở lên). Riêng HB 50% yêu cầu GPA năm lớp 11 từ 7.5 trở lên
|
6
|
Macquarie University
|
Sydney
|
HB khóa dự bị
|
AU$5,000
|
Xem tại đây
|
7
|
Eynesbury College
|
Adelaide
|
HB Dự bị
|
30%
|
GPA 8.0
|
8
|
University of Adelaide
|
Adelaide
|
HB khóa cao đẳng
|
20%
|
GPA 6.0
|
9
|
La Trobe University
|
Sydney
|
HB Cao đẳng
|
3,000 AUD
|
GPA 6.0 trở lên
|
10
|
Daekin College
|
Melbourne
|
HB Dự bị, Cao đẳng
|
20%
|
GPA 8.0
Đủ điều kiện học khóa dự bị
|
III
|
Học bổng khóa Cử nhân
|
1
|
The University of Sydney
|
Sydney
|
HB năm nhất
HB dành cho sv xuất sắc, có thể được gia hạn cho năm 2,3,4
|
AU$ 5,0000 – 10,000 -20,000 – 40,000
|
GPA > 8.0
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
2
|
The University of Western Australia
|
Perth
|
Khóa Cử nhân
Học bổng cho sv xuất sắc, có thể áp dụng cho 4 năm
|
AU$ 5,0000 – 8,000 -10,000 – 15,000
|
GPA 8.5 – 9.8
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
3
|
Charles Sturt University
|
Sydney, Melbourne
|
Khóa cử nhân
|
AU$ 2,000 – 5,000
|
GPA > 8.0. trường có thể kiểm tra toàn bộ hồ sơ học tập để đưa ra quyết định
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
4
|
Edith Cowan University
|
Perth
|
Khóa cử nhân
|
20% học phí toàn khóa
|
Sinh viên xuất sắc (xét hồ sơ)
|
5
|
The University of Wollongong
|
Wollongong
Sydney
|
Khóa cử nhân ngành Health
|
50% học phí
|
Xét hồ sơ. Ielts tối thiểu 6.0
|
6
|
University of Tasmania
|
Hobart
|
Tasmanian International Scholarship
|
25% học phí
|
Ielts 5.5
|
Tasmanian School of Business and Economic (TSBE)
|
50% học phí
|
Ielts 6.0
|
7
|
International College of Hotel Management (ICHM)
|
Adelaide
|
Khóa cử nhân
|
2000 – 7500 AUD
|
Ielts 6.0
GPA từ 7.5 trở lên
|
8
|
University of Adelaide
|
Adelaide
|
Khóa cử nhân
|
15-30% học phí
|
GPA >=8.0 trở lên
|
9
|
Western Sydney University
|
Penrith
|
Khóa cử nhân
|
5,000 – 7,000 AUD
|
|
10
|
La Trobe University
|
Syney
|
Khóa cử nhân
|
15 – 25%
|
GPA 7.5 trở lên
|
11
|
The University of Newcastle
|
Callaghan
|
Khóa cử nhân ngành Engineering & Built Environment
|
AU$5,000 – 35,000/ năm
|
Xét hồ sơ học tập (Ielts đạt 6.0 trở lên)
|
Khóa cử nhân ngành Science
|
AU$5,000/ năm
|
IV
|
Học bổng khóa Sau đại học
|
1
|
Charles Sturt University
|
Sydney, Melbourne
|
HB khóa Postgraduate
|
AU$ 2,000 – 4,000
|
GPA > 8.0. trường có thể kiểm tra toàn bộ hồ sơ học tập để đưa ra quyết định
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
2
|
The University of Western Australia
|
Perth
|
HB Thạc sĩ
|
AU$ 5,000 – 8,000 – 10,000 – 15,000 (x2 năm)
|
GPA từ 7.0 – 9.0
Phỏng vấn tiếng Anh với Đại diện trường
|
3
|
Edith Cowan University
|
Perth
|
Khóa Thạc sĩ
|
20% học phí toàn khóa
|
Sinh viên xuất sắc (xét hồ sơ)
|
4
|
University of Tasmania
|
Hobart
|
Thạc sĩ ngành Business (Trừ Accounting)
|
50% học phí
|
Ielts 6.0 (riêng MBA cần Ielts 6.5)
|
5
|
The University of Wollongong
|
Wollongong
Sydney
|
HB khóa thạc sĩ
|
10 – 30% học phí
|
Xét hồ sơ. Ielts tối thiểu 6.5
|
6
|
International College of Hotel Management (ICHM)
|
Adelaide
|
HB khóa thạc sĩ
|
10% học phí
|
Ielts 7.0
|
7
|
Macquarie University
|
Sydney
|
HB Thạc sĩ dành riêng cho nữ giới
|
AU$15,000
|
Dành cho nữ nhập học khóa Thạc sĩ Quản lý, MBA, Thạc sĩ Tài chính ứng dụng, Thạc sĩ Tài chính, Thạc sĩ tài chính ứng dụng (Nâng cao)
|
8
|
The University of Newcastle
|
Callaghan
|
Khóa thạc sĩ ngành Engineering & Built Environment
|
AU$ 6,000/ năm
|
Xét hồ sơ học tập (Ielts đạt 6.5 trở lên)
|
Khóa thạc sĩ ngành Science
|
AU$ 5,000/ năm
|
Khóa thạc sĩ ngành Business & Law
|